BPDV - KH Doanh Nghiệp


(Biểu phí mang tính chất tham khảo và thay đổi theo quy định của SAIGONBANK trong từng thời kỳ)
Cập nhật đến ngày 01/12/2023
 
                                                A.  MỞ VÀ QUẢN LÝ TÀI KHOẢN
KHOẢN MỤC THU PHÍ
MỨC PHÍ
TỐI THIỂU
TỐI ĐA
Mở tài khoản
Miễn phí
 
 
Số dư tối thiểu duy trì tài khoản
 
 
 
- Đồng Việt Nam
200.000 VNĐ
 
 
- Dollar Mỹ
50 USD
 
 
- Ngoại tệ khác
Không duy trì số dư
 
Phí duy trì tài khoản (khi số dư bình quân năm dưới mức tối thiểu)
 
- Đồng Việt Nam
100.000 VNĐ/năm
 
- Dollar Mỹ
USD tương đương 100.000 VNĐ/năm
Đóng tài khoản (trong vòng 12 tháng kể từ ngày mở)     
 
 
 
- Đồng Việt Nam
20.000 VNĐ
 
 
- Ngoại tệ
2USD
 
 
Mở lại tài khoản
Miễn phí
 
 
 
 
 
                                                B. GIAO DỊCH VNĐ
I. GIAO DỊCH TÀI KHOẢN THANH TOÁN
MỨC PHÍ
TỐI THIỂU
TỐI ĐA
1 GIAO DỊCH TIỀN MẶT      
 
1.1
Nộp tiền  mặt vào tài khoản
 
 
 
 
 
 Cùng tỉnh, thành phố nơi mở tài khoản
Miễn phí
 
 
 
 Khác tỉnh, thành phố nơi mở tài khoản
 
 
 
 
 
           - Nộp vào TK chính chủ TK             
0.01%               
10.000VNĐ
300.000VNĐ
 
 
           - Nộp vào TK người khác
0.02%               
10.000VNĐ
1.000.000VNĐ
 
 
           - Nộp tiền trả nợ gốc hoặc lãi vay
Miễn phí
 
 
 
1.2
Rút tiền mặt từ tài khoản    
 
 
 
 
 
Cùng Tỉnh/Thành phố nơi mở tài khoản
Miễn phí
 
 
 
Khác Tỉnh/Thành phố nơi mở tài khoản
0.02%             
10.000VNĐ
1.000.000VNĐ
 
Lưu ý:
Trường hợp rút tiền mặt  cùng Tỉnh/Thành phố  trong vòng hai (02) ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào TK thu thêm phí kiểm đếm
 
0.02%             
 
 
10.000VNĐ
 
1.000.000VNĐ
 
Trường hợp rút tiền mặt  khác Tỉnh/Thành phố  nơi mở TK trong vòng hai (02) ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền
0.03%             
 
20.000VNĐ
1.000.000VNĐ
2. GIAO DỊCH CHUYỂN KHOẢN
 
 
 
 
2.1
Nhận chuyển khoản đến
 
 
 
 
 
Nhận chuyển khoản đến
Miễn phí
 
 
 
 
Nhận chuyển khoản đến từ ngân hàng khác và rút tiền mặt trong ngày làm việc
0.02%             
 
10.000VNĐ
1.000.000VNĐ
 
2.2
Chuyển khoản trong hệ thống SAIGONBANK
 
 
 
 
Người nhận có TK tại SAIGONBANK
Miễn phí
 
 
 
 
Người nhận không có TK tại SAIGONBANK (nhận bằng CMND)
 
 
 
 
 
           - Cùng Tỉnh /Thành phố
Miễn phí
 
 
 
 
           - Khác Tỉnh /Thành phố
0.01%               
10.000VNĐ
500.000VNĐ
 
 
Lưu ý:
Trường hợp chuyển khoản  trong vòng hai (02) ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào TK thu thêm phí kiểm đếm
 
0.02%             
 
 
10.000VNĐ
 
500.000VNĐ
 
2.3
Chuyển khoản ngoài hệ thống SAIGONBANK
 
 
 
 
Cùng Tỉnh/Thành phố nơi mở tài khoản
 
 
 
 
 - Qua thanh toán bù trừ   
10.000VNĐ/món
 
 
 
 - Qua thanh toán điện tử  liên NH
 
 
 
 
     . Giá trị < 500.000VNĐ/món  
  1.000VNĐ/món
 
 
 
     . Giá trị từ 500.000VNĐ/món đến dưới 500.000.000VNĐ/món 
 
 
 
                    Chứng từ giao trước 14h00
 
 
 
+ Giao dịch chứng từ giấy:
  8.000VNĐ/món
 
 
 
+ Giao dịch trực tuyến (không bao gồm giao dịch chuyển tiền nhanh 24/7)
  5.000VNĐ/món
 
 
 
               Chuyển tiền khẩn
0.01%               
18.000VNĐ
 
 
     . Giá trị ≥ 500.000.000VNĐ/món                 
 
 
 
     + Chứng từ giao trước 14h00
0.008%
40.000VNĐ
500.000VNĐ
 
     + Chứng từ giao sau 14h00
0.01%
50.000VNĐ
800.000VNĐ
 
Khác  tỉnh , thành phố nơi mở tài khoản
0.03%             
15.000VNĐ
800.000VNĐ
 
 
Lưu ý:
Trường hợp chuyển khoản  trong vòng hai (02) ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào TK thu thêm phí kiểm đếm
 
0.02%             
 
 
10.000VNĐ
 
500.000VNĐ
 
2.4
Chi trả theo danh sách
 
 
 
 
 
Người nhận có TK tại SAIGONBANK
0.05%/tổng số tiền hoặc 2000VNĐ/người
 
 
Người nhận không có TK tại SAIGONBANK
Thu theo mục B.I.2
 
 
Người nhận nhận tại ngân hàng khác hệ thống SAIGONBANK
Thu theo mục B.I.2
 
2.5
Tu chỉnh, tra soát, hủy lệnh chuyển tiền
10.000VNĐ
II. GIAO DỊCH ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG KHÔNG CÓ TK TẠI SAIGONBANK
GIAO DỊCH TIỀN MẶT
MỨC PHÍ
TỐI THIỂU
TỐI ĐA
1.1
Nộp tiền mặt chuyển đi trong hệ thống SAIGONBANK cho người nhận bằng CMND
 
 - Cùng Tỉnh/Thành phố
0.02%               
10.000VNĐ
500.000VNĐ
 
 - Khác Tỉnh/Thành phố
0.04%               
20.000VNĐ
1.000.000VNĐ
1.2
Nộp tiền mặt chuyển đi ngoài hệ thống SAIGONBANK
 
 
 
 
 - Cùng Tỉnh/Thành phố
0.04%               
20.000VNĐ
1.000.000VNĐ
 
 - Khác Tỉnh/Thành phố
0.07%               
30.000VNĐ
1.500.000VNĐ
GIAO DỊCH CHUYỂN KHOẢN
 
 
 
2.1
Nhận chuyển khoản từ hệ thống SAIGONBANK chuyển đến cho người nhận bằng CMND
 
Miễn phí
 
 
2.2
Nhận chuyển khoản từ ngân hàng khác chuyển đến cho người nhận bằng CMND
0.03%             
 
20.000VNĐ
2.000.000VNĐ
 
 
 
                                                C. GIAO DỊCH SÉC TRONG NƯỚC
1
Séc do SAIGONBANK phát hành
 
 
 
 
1.1
Cung ứng séc trắng
10.000VNĐ/cuốn
1.2
Séc lãnh tiền mặt tại SAIGONBANK
 
 
 
 
 -  Cùng tỉnh , thành phố
Miễn phí
 
 
 
 -  Khác tỉnh , thành phố
0.02%                   
10.000VNĐ
1.000.000VNĐ
2
Thu hộ séc do một tổ chức cung ứng DV thanh toán trong nước khác phát hành
 
 
 
 
Nhận Séc của khách hàng để gửi đi thu ngân
10.000VNĐ/tờ
 
 
 
 
 
                                                D. GIAO DỊCH NGOẠI TỆ
1
GIAO DỊCH TIỀN MẶT
 
 
 
 
1.1
Nộp tiền vào tài khoản
 
 
 
 
 
USD   - Loại 50USD trở lên
0.3%
2USD
 
 
 
 - Loại 5USD, 10USD, 20USD
0.45%
3USD
 
 
 
 - Loại 1USD, 2USD
0.65%
3USD
 
 
 
EUR
0.55%
5USD
 
 
 
Ngoại tệ khác
0.85%
5USD
 
 
 
Séc du lịch
1%    
5USD
 
 
1.2
Rút tiền mặt từ tài khoản
 
 
 
 
 
Rút ngoại tệ cùng loại tài khoản 
                         
 
 
 
 
USD
0.25%                 
2USD
 
 
 
EUR
0.3%                   
2USD
 
 
 
Ngoại tệ khác
0.65%                
2USD
 
 
 
Rút ngoại tệ khác loại tài khoản
0.2%
2USD
 
2
GIAO DỊCH CHUYỂN KHOẢN
 
 
 
 
2.1
Nhận chuyển khoản đến trong nước
Miễn phí
 
 
 
2.2
Chuyển khoản trong hệ thống SAIGONBANK
 
 
 
 
 
 -  Cùng Tỉnh/Thành phố nơi mở TK
Miễn phí
 
 
 
 
 -  Khác Tỉnh/Thành phố  nơi mở TK
1USD/món
 
 
 
2.3
Chuyển khoản ngoài hệ thống SAIGONBANK
 
 
 
 
 
 -  Cùng Tỉnh/Thành phố nơi mở TK
2USD/món
 
 
 
 
 -  Khác Tỉnh/Thành phố nơi mở TK
0.05%                
2USD
50USD
 
 
 
 
          E. CHUYỂN TIỀN NƯỚC NGOÀI
I. CHUYỂN TIỀN ĐẾN TỪ NƯỚC NGOÀI
 
 
 
1
Chuyển tiền đến
0.05%               
2USD
100USD
2
Chuyển tiền đến từ nước ngoài do NH trong nước chuyển đến
0.03%
2USD
 
3
Thoái hối lệnh chuyển tiền
25USD
 
 
    Ngoài ra, thu thêm 10 USD/1 điện : điện phí thông báo nếu ngân hàng gửi điện không phải là ngân hàng giữ tài khoản Nostro
4
Phí liên lạc  (trường hợp khách hàng không có TK tại SGCT
1USD
 
 
5 Tra soát chuyển tiền đến 5USD    
II. CHUYỂN TIỀN ĐI NƯỚC NGOÀI
 
 
 
1
Chuyển tiền đi bằng điện
 
 
 
 
 Phát hành lệnh chuyển tiền:
 
 
 
             -  Thanh toán ứng trước
Tối thiểu 0.20% 
10USD
 
             -  Thanh toán khác
Tối thiểu 0.18%
10USD
 
             -  Đối với khách hàng ưu đãi
0.18% - 0.20%
10USD
500USD
 Tu chỉnh lệnh chuyển tiền
10USD + Phí NHNNg nếu có
 
 
 Phí nước ngoài (nếu người chuyển chịu thêm phí  chuyển  tiền ở nuớc ngoài)
Theo biểu phí Ngân hàng đại lý
 Hủy lệnh chuyển tiền
10USD
 
 
  Tra soát chuyển tiền đến 5USD    
 
Phí chậm bổ sung chứng từ (tính từ ngày NH phát văn bản yêu cầu bổ sung đầu tiên)
5USD/tuần/chứng từ
 
2
Chuyển tiền đi bằng Bankdraft
 
 
 
 
 Phát hành Bankdraft
0.1%                 
5USD/tờ
100USD/tờ
 Hủy Bankdraft
5USD + Phí NHNNg
 
 
 
                                                G. NHỜ THU
I. NHẬN VÀ XỬ LÝ NHỜ THU
MỨC PHÍ
TỐI THIỂU
TỐI ĐA
1
Séc
1USD
 
 
2
Bộ chứng từ
10USD
 
 
II. GỬI ĐI
 
 
 
 
Thanh toán nhờ thu gửi đi nước ngòai
 
 
 
1
1 tờ Séc
0.2%                 
5USD
100USD
2
1 bộ chứng từ
0.2%               
10USD
200USD
III. GỬI ĐẾN
 
 
 
 
Thanh toán nhờ thu nước ngoài gửi đến
Tối thiểu 0.20%
15USD
 
 
Đối với khách hàng ưu đãi
0.20%
15USD
500USD
IV. Hủy nhờ thu theo yêu cầu người gửi, người nhận
10USD
 
 
V. Tu chỉnh lệnh nhờ thu
10USD
 
 
VI. Nước ngoài từ chối thanh toán
Thu theo thực tế
 
 
VII. Chuyển tiếp bộ chứng từ nhờ thu cho ngân hàng khác
25USD + Bưu phí
 
 
 
 
 
 
                                                H. TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
I. XUẤT KHẨU
 
 
 
1
Thông báo L/C
SAIGONBANK là ngân hàng thông báo trực tiếp   20USD
SAIGONBANK là ngân hàng thông báo thứ nhất   30USD
SAIGONBANK là ngân hàng thông báo thứ hai     15USD
2
Thông báo L/C sơ bộ
 5USD
3
Thông báo tu chỉnh L/C
SAIGONBANK là ngân hàng thông báo trực tiếp     10USD
SAIGONBANK là ngân hàng thông báo thứ nhất     20USD
SAIGONBANK là ngân hàng thông báo thứ hai       10USD
4
Thanh toán 1 bộ chứng từ
0.15%               
15USD
200USD
5
Xác nhận L/C xuất khẩu
Không thu VAT
 
 
 
Đối với L/C trả ngay: thu 1 lần tính từ ngày SAIGONBANK thông báo L/C kèm xác nhận đến ngày hết hiệu lực LC
 
0.15%/ THÁNG
 
50USD
 
 
 
 
Đối với L/C trả chậm: thu 1 lần tính từ ngày SAIGONBANK thông báo L/C kèm xác nhận đến ngày đáo hạn
6
Chuyển nhượng L/C
MỨC PHÍ
TỐI THIỂU
TỐI ĐA
 
Cho người thụ hưởng trong nước
20USD
 
 
Cho người thụ hưởng  ngoài nước
30USD
 
 
Tu chỉnh L/C chuyển nhượng cho người thụ hưởng trong nước
10USD
 
 
Tu chỉnh L/C chuyển nhượng cho người thụ hưởng  ngoài nước
15USD
 
 
7
Hủy L/C
10USD + phí trả NHNNg nếu có phát sinh
8
Phí lập bộ chứng từ theo L/C
0.15%
20USD
200USD
9
Chứng từ đã được kiểm tra nhưng khách hàng yêu cầu  không gửi chứng từ
20 -> 50USD
 
 
10
Bộ chứng từ đã được kiểm tra nhưng NHNNg không thanh toán
10USD
 
 
11 Phí kiểm nháp bộ chứng từ (thu từ lần kiểm thử thứ hai trở lên) 10USD/BCT/lần kiểm    
12 Thu phí gửi chứng từ trong nước 10USD    
13 Thu phí gửi chứng từ đi nước ngoài Thu theo biểu phí dịch vụ chuyển phát nhanh SAIGONBANK ban hành hàng năm
II. NHẬP KHẨU
 
 
 
1
Mở L/C
 
 
 
 
Ký quỹ 100%
Tối thiểu 0.075%
20USD
 
Đối với khách hàng ưu đãi
0.075%
20USD
300USD
Ký quỹ dưới 100%
Tối thiểu 0.075%
30USD
 
Đối với khách hàng ưu đãi :
 
 
 
             -  Số tiền đã ký quỹ
0.075%
 
 
             -  Số tiền chưa ký quỹ
0.15%               
30USD
500USD
Miễn ký quỹ
0.20%                      
50USD
600USD
2
Phát hành L/C sơ bộ
10USD
3
Tu chỉnh tăng trị giá
Như phí mở L/C
4
Tu chỉnh khác
10USD
5
Thanh toán
Tối thiểu 0.2%
20USD
 
 
Đối với khách hàng ưu đãi
0.2%                 
20USD
500USD
6
Chấp nhận hối phiếu trả chậm
Không thu VAT
 
 
 
Ký quỹ 100%
0.05%/tháng    
50USD
 
Ký quỹ dưới 100%
0.1%/tháng
50USD
 
7
Hủy L/C theo yêu cầu của khách hàng trong nước
20USD + phí trả NHNNg nếu có phát sinh
8
 Ký hậu vận đơn:
 
 
 
 
Khi bộ chứng từ đã về NH
5USD/vận đơn
 
 
 
Khi bộ chứng từ về trước 1/3 bill
10USD/vận đơn
 
 
9
Hoàn trả chứng từ theo L/C
20USD/ bộ chứng từ + chi phí thực tế phát sinh
 
 
 
 
                                                I. BẢO LÃNH
I. BẢO LÃNH NƯỚC NGOÀI
MỨC PHÍ
TỐI THIỂU
TỐI ĐA
1
Phát hành bảo lãnh, standby L/C
Không thu VAT
 
 
 
Ký quỹ 100%
TT 0.6%/năm
20USD
 
Ký quỹ dưới 100% trị giá bảo lãnh
   
 
 - Số tiền đã ký quỹ TT 0.6%/năm    
 - Số tiền chưa ký quỹ      
. Bảo đảm bằng số dư tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn, giấy tờ có giá do SAIGONBANK phát hành TT 1.2%/năm Min 20USD  
. Bảo đảm bằng số dư tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn, giấy tờ có giá do TCTD phát hành hay trái phiếu chính phủ TT 1.44%/năm Min 30USD  
. Bảo đảm bằng bất động sản TT 1.68%/năm Min 40USD  
. Bảo đảm bằng tài sản khác TT 1.92%/năm Min 40USD  
. Không có tài sản bảo đảm TT 3.6%/năm Min 50USD  
Bảo lãnh đối ứng của ngân hàng trong nước
 
0.083%/ tháng
 
20USD
 
Bảo lãnh của NHNNg được tín nhiệm
2
Tu chỉnh  bảo lãnh, standby L/C
Không thu VAT
 
 
 
             -  Tu chỉnh tăng trị giá
Như phí phát hành thư bảo lãnh
             -  Tu chỉnh tăng thời hạn
             -  Tu chỉnh khác
10USD
 
 
3
Thanh toán  bảo lãnh , standby L/C
Tối thiểu 0.2%
20USD
 
 
Đối với khách hàng ưu đãi
0.2%                 
20USD
400USD
4
Hủy  bảo lãnh, standby L/C
15USD
 
 
5
Xác nhận  bảo lãnh
0.17%/tháng   
50USD (Không thu VAT)
6
Bảo lãnh nhận hàng
50USD/1 vận đơn  (Không thu VAT)
7
Thông báo  bảo lãnh NHNNg
20USD
 
 
8
Thông báo tu chỉnh  bảo lãnh
10USD
 
 
9
Kiểm tra xác nhận chữ ký thư bảo lãnh/ sửa đổi thư bảo lãnh của NHNNg theo yêu cầu của khách hàng trong nước
10USD
 
 
II. BẢO LÃNH TRONG NƯỚC
 
 
 
1
Phát hành thư bảo lãnh
Không thu VAT
 
 
 
Ký quỹ 100% giá trị bảo lãnh
0.6%/năm
 
300.000 VNĐ hoặc  15USD
 
Ký quỹ dưới 100% giá trị bảo lãnh
 
 
 
-  Số tiền đã ký quỹ
0.6%/năm
 
 
-  Số tiền chưa ký quỹ:
 
 
 
  • Bảo đảm bằng số dư tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn, giấy tờ có giá do SAIGONBANK phát hành
1.2%/ NĂM         
300.000VNĐ
hoặc 15USD
 
  • Bảo đảm bằng số dư tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn, giấy tờ có giá do TCTD phát hành hay trái phiếu chính phủ
1.44%/ tháng 
350.000VNĐ hoặc 18USD
 
  •  Bảo đảm bằng bất động sản
1.68%/năm        
400.000VNĐ
hoặc 20USD
 
 
  • Bảo đảm bằng  tài sản khác
1.92%/năm           
500.000VNĐ
hoặc 25USD
 
  • Không có tài sản bảo đảm
3.6%/năm            
1.000.000VNĐ
hoặc 50USD
 
 
Lưu ý:
Trường hợp bảo lãnh từ 2 biện pháp  bảo đảm trở lên, mức phí tối thiểu sẽ lấy theo mức tối thiểu cao nhất trong các biện pháp bảo đảm được thực hiện
 
Phát hành thư bảo lãnh theo mẫu khách hàng (SAIGONBANK chấp nhận)
Như phí phát hành + 200.000 VNĐ/thư + phí dịch thuật 500.000 đồng/thư bảo lãnh đối với trường hợp SAIGONBANK dịch hoặc bằng mức phí mà đơn vị dịch thuật thu của SAIGONBANK đối với trường hợp thuê đơn vị dịch thuật (nếu có).
2
Tu chỉnh bảo lãnh
Không thu VAT
 
 
 
       - Tu chỉnh tăng giá trị, tăng thời hạn (áp dụng đối với phần tăng thêm)
Như phí phát hành thư bảo lãnh
- Tu chỉnh khác
200.000VNĐ hoặc 15USD
3
Bảo lãnh đối ứng/xác nhận bảo lãnh do TCTD khác phát hành Như phí phát hành thư bảo lãnh
4
Giải tỏa bảo lãnh  
  - Giải tỏa do bảo lãnh hết hiệu lực Miễn phí
  - Giải tỏa theo đề nghị của khách hàng 200.000 VNĐ
 
 
 
 
                                                K. GIAO DỊCH NGÂN QUỸ
I . ĐỔI TIỀN
MỨC PHÍ
TỐI THIỂU
TỐI ĐA
1
Đổi Séc du lịch
1%                    
2USD
 
2
Đổi ngoại tệ này lấy ngoại tệ khác
Miễn phí
 
 
3
Đổi ngoại tệ loại giá trị lớn lấy giá trị nhỏ
Miễn phí
 
 
4
Đổi ngoại tệ loại giá trị nhỏ lấy giá trị lớn
1%                    
2USD
 
5
Phí đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông
 
 
 
 
Tiền hư hỏng biến dạng do lưu thông
Miễn phí
 
 
Tiền hư hỏng biến dạng do bảo quản
3.64%               
2.000VNĐ
 
II. KIỂM ĐẾM HỘ VNĐ
 
 
 
1
Tại trụ sở
 
 
 
 
 
 - Loại 20.000VNĐ trở lên
0.03%                
100.000VNĐ
1.500.000VNĐ
 - Loại 10.000VNĐ trở xuống
0.05%                
100.000VNĐ
3.000.000VNĐ
2
Ngoài trụ sở
 
 
 
 
 - Loại 20.000VNĐ trở lên
0.05%  
500.000VNĐ
3.000.000VNĐ
 - Loại 10.000VNĐ trở xuống
0.1%                  
500.000VNĐ
3.000.000VNĐ
III.  KIỂM ĐỊNH NGOẠI TỆ
0.2USD/tờ
 
 
IV.  THU CHI TIỀN MẶT TẠI ĐƠN VỊ
Thực hiện theo hợp đồng
 
 
 
 
                                                L. DỊCH VỤ KHÁC
1
Giải mã hộ điện của ngân hàng  đại lý cho ngân hàng nội địa
 5USD hoặc theo quan hệ thực tế
2
Chuyển tiếp điện của ngân hàng  đại lý cho ngân hàng nội địa
Tối đa 55USD
3
Phí đồng tài trợ
0.05%/năm/dư nợ của  TCTD đồng tài trợ
4
Xác nhận ký quỹ thành lập công ty
50.000VNĐ
5
Sao lục chứng từ
 
 
Chứng từ ≤ 1 năm
10.000VNĐ/ chứng từ
Chứng từ > 1 năm
30.000VNĐ/ chứng từ
6
Phí xác nhận sao y
2.000VNĐ/trang
7
Xác nhận về tài khoản theo yêu cầu
(tối đa 02 bản chính, từ bản thứ 3 thu thêm 5000VNĐ/bản)
50.000VNĐ
8
Cung cấp sao kê tài khoản theo yêu cầu
 
 
Sao kê hoạt động tài khoản
3.000VNĐ/trang     Tối thiểu 10.000VNĐ
 
In lại sổ phụ trong tháng
2.000VNĐ/trang
9
Thông báo số dư bằng SMS
- Tài khoản VND: 15.000 đồng/tài khoản/số điện thoại/tháng.
- Tài khoản ngoại tệ: ngoại tệ tương đương 15.000 đồng/tài khoản/số điện thoại/tháng
10
Các dịch vụ khác
100.000VNĐ
 
 
 
 
M. ĐIỆN PHÍ
1
Phát hành LC/ bảo lãnh
25USD
2
Tu chỉnh LC/bảo lãnh
15USD
3
Điện phí thanh toán LC/nhờ thu/bảo lãnh nếu khách hàng trong nước chịu
25USD
4
Điện khác
10USD
 
 
 
 
 
N. DỊCH VỤ INTERNET BANKING
STT LOẠI PHÍ Biểu phí (chưa bao gồm VAT)
A PHÍ SỬ DỤNG DỊCH VỤ   
1 Phí duy trì dịch vụ  Miễn phí  
2 Phí sửa đổi/hủy/bổ sung thông tin Miễn phí
3 Phí hủy dịch vụ Miễn phí
4 Phí cấp lại mật khẩu tĩnh Miễn phí
B CHI PHÍ SỬ DỤNG THIẾT BỊ BẢO MẬT   
1 Thiết bị bảo mật OTP   
1.1 Phí mua thiết bị Giảm 50% (còn lại 225.000 VNĐ)
1.2 Phí thường niên sử dụng thiết bị Miễn phí
2 Thiết bị bảo mật PKI    
2.1 Phí mua thiết bị Giảm 50% (còn lại 365.000 VNĐ)
2.2 Phí thường niên sử dụng thiết bị  Miễn phí
3 Phí hỗ trợ khác Miễn phí
C PHÍ GIAO DỊCH 
1 Phí chuyển khoản nội bộ Miễn phí
2 Phí chuyển khoản liên ngân hàng trong nước Theo biểu phí dịch vụ hiện hành của SAIGONBANK
 
 
 
LƯU Ý
  1. Ngoại trừ được quy định khác, biểu phí này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
  2. Ngoại trừ các quy định khác được nêu tại biểu phí này, các chi phí liên quan khi thực hiện các dịch vụ nêu trên chưa bao gồm bưu phí, điện phí và các chi phí phải trả cho ngân hàng khác, những chi phí này sẽ được thu theo thực chi.
  3. Phí dịch vụ đã thu sẽ không hoàn lại dù có yêu cầu hủy bỏ dịch vụ.
  4. Đối với phí dịch vụ bằng ngoại tệ, trường hợp thu bằng VND hoặc ngoại tệ khác sẽ tính theo tỷ giá bán hiện hành của SGCT tại thời điểm thu.
  5. Phí dịch vụ được thu ngay hoặc thu sau khi phát sinh  giao dịch.
  6. Phí bảo lãnh tính  theo tháng,  thu trên cơ sở làm tròn  tháng.
  7. Chính chủ TK được hiểu là chủ TK, người đại diện của Tổ chức, Doanh nghiệp, thủ quỹ theo danh sách đã đăng ký tại SGCT.
    • Thu phí dịch vụ thông báo số dư bằng SMS tự động vào ngày 25 hàng tháng. Nếu không thu được phí từ tài khoản, hệ thống ghi nhận nợ phí.
    • SAIGONBANK ngừng cung cấp dịch vụ trong trường hợp đến ngày cuối cùng của tháng thu phí, đơn vị vẫn không thu được phí.
    • Khi khách hàng đóng tài khoản, SAIGONBANK thu phí dịch vụ thông báo số dư bằng SMS, các khoản ghi nhận nợ phí trên hệ thống, phí tất toán tài khoản (nếu có).